Nissan Navara 4WD Cao cấp

945,000,000 đ

Dung tích xy lanh: 2,488 cc Công suất cực đại: 190/3600 Hp/rpm Mô men xoắn cực đại: 450/2000 Nm /rpm Chỗ ngồi: 5 chỗ Hộp số: Số tự động 7 cấp với chế độ lái tay
Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất! 0949.119.871

Chi tiết

TỔNG QUAN

Trong lần nâng cấp mới Nissan Navara 2021 có 4 phiên bản với giá từ 748 triệu đến 945 triệu đồng. Khoản chênh lệch tới gần 200 triệu đồng giữa bản tiêu chuẩn và bản cao cấp nhất là không quá lớn nếu so sánh với các đối thủ khác. Giá các bản lại chênh nhau khoảng 50-100 triệu đồng, ắt hẳn sẽ khiến nhiều người đắn đo không biết nên chọn bản nào phù hợp nhất.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 1

NGOẠI THẤT

Phần đầu xe Nissan Navara 4WD Cao cấp 2021 khác biệt hoàn toàn so với bản tiền nhiệm, thể hiện rõ ở trang bị lưới tản nhiệt V-motion cứng cáp và hầm hố. Lấy cảm hứng từ mẫu siêu bán tải “đàn anh” Nissan Titan, lưới tản nhiệt Navara mở to hơn trước khá nhiều. Mặt lưới sử dụng hoạ tiết hình thoi lạ mắt. Phần viền xung quanh rất dày được mạ chrome sáng bóng. Trên nắp capo có dập nổi tên xe “NAVARA”.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 2

Navara 2021 được trang bị đèn định vị ban ngày với hai dải đèn LED chữ C chạy viền trên và viền dưới, phân tách nhau bởi đèn xi nhan ở giữa. Cụm đèn chiếu sáng chính gồm 4 Bi-LED thiết kế hiện đại. Đèn xe ứng dụng công nghệ Quad Projector tạo nên hiệu quả cao về thị giác và khả năng chiếu sáng.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 3

Thiết kế đèn sương mù LED nằm trong hốc hút gió trang trí bên dưới với thiết kế tương tự. Hệ thống đèn trên Nissan Navara 2021 được đánh giá là một trong những điểm hấp dẫn nhất của xe. Cản dưới Nissan Navara 2021 với thiết kế gân guốc hơn bằng việc kết hợp sử dụng thêm ốp nhựa đen và ốp kim loại.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 4

Tiến tới phần thân xe Nissan Navara 2021 vẫn giữ nguyên các đường nét tổng thể từ thế hệ trước đó với phong cách bầu bĩnh nên có phần hơi điệu. Mẫu xe này cũng gỡ gạc lại khi trụ B được sơn đen. Cửa kính là loại chống ồn. Tay nắm cửa mạ chrome. Xe có tính năng mở cửa rảnh tay. Navara còn được trang bị giá nóc. Trang bị gương chiếu hậu bên ngoài xe có đủ các tính năng như: chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ và sấy gương.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 5

Nissan Navara 2021 được trang bị mâm 6 chấu mới với thiết kế mạnh mẽ và gân guốc; mâm 18 inch kết hợp lốp 255/60R18.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 6

Sau cùng là phần đuôi xe không có quá nhiều thay đổi nhưng đi sâu vào từng chi tiết thì có sự nâng cấp đáng kể. 

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 7

 

Cụm đèn hậu thiết kế mới với dải LED chữ C góc cạnh. Trên cửa thùng xe xuất hiện dòng chữ “NAVARA” được dập nổi tạo cảm giác cao cấp hơn.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 8

NỘI THẤT

Nội thất xe Nissan Navara 4WD Cao cấp 2021 gần như không có sự thay đổi so với bản tiền nhiệm, vẫn theo trường phái đơn điệu và thực dụng. Vật liệu sử dụng chủ yếu là nhựa cứng. Dù không mới về diện mạo nhưng nội thất Navara 2021 có một số nâng cấp đáng kể ở khu vực lái và hệ thống tính năng trang bị.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 9

Ghế ngồi trên Navara 2021 bọc da cao cấp với thiết kế chống trơn trượt với những đường gân nổi đẹp mắt. Ghế trước áp dụng thiết kế Zero Gravity hiện đại cho khả năng hấp thụ áp lực tốt mang đến cảm giác thoải mái cho người ngồi. Ghế lái có tính năng chỉnh điện 8 hướng.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 10

Hàng ghế sau được tinh chỉnh thoải mái hơn với không gian trần xe, không gian cho khoảng vai và chỗ để chân rộng rãi hơn. Ghế sau được trang bị tựa đầu 3 vị trí và bệ để tay kiêm để cốc trung tâm. 

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 11

Nissan Navara 2021 được trang bị vô lăng hoàn toàn mới theo phong cách hiện đại và thể thao. Vô lăng của xe là loại 3 chấu, bọc da được tích hợp đầy đủ các phím chức năng.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 12

Cụm đồng hồ phía sau vô lăng cũng được nâng cấp với màn hình hiển thị thông tin cỡ lớn 7 inch, kết hợp với 2 đồng hồ Analog cho giao diện tổng thể trực quan.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 13

Nissan Navara 2021 còn được trang bị hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control. Các bản cao cấp sẽ có thêm tính năng khoá vô lăng khi tắt máy, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, gương chiếu hậu chống chói tự động…

Nissan Navara 2021 sử dụng màn hình giải trí trung tâm 8 inch đặt chìm trong taplo cho phép kết nối Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống âm thanh xe 6 loa. Xe có đầy đủ các tính năng như đàm thoại rảnh tay, điều khiển bằng giọng nói…

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 14

Nissan Navara 2021 sử dụng điều hoà xe tự động 2 vùng độc lập, ghế sau có cửa gió riêng. Kiểu thiết kế và bố trí cụm điều khiển điều hoà của xe trông gọn gàng và hiện đại hơn.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 15

VẬN HÀNH

Nissan Navara 4WD Cao cấp 2021 vẫn sử dụng khối động cơ dầu Turbo 2.5L, DOHC, 16 van như bản tiền nhiệm cho khả năng sản sinh công suất cực đại 190 mã lực tại vòng tua máy 3.600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 450 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu.

Nissan Navara VL Premium R (Máy dầu) - Hình 16

An toàn

Các trang bị an toàn có trên Nissan Navara 4WD Cao cấp 2021 gồm:

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Tự động khóa cửa xe theo tốc độ
  • Đèn phanh khẩn cấp
  • Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC
  • Cảm biến lùi
  • Camera 360 kết hơp chế độ kiểm soát off road
  • Camera lùi
  • Nhận diện vật thể khi lùi xe MOD
  • Mã hóa chìa khóa Immobilizer
  • Còi báo động
  • Gương trong xe chống chói tự động
  • Cấu trúc khung gầm hộp kín
  • Túi khí người lái và hành khách phía trước, Túi khí bên hông phía trước, Túi khí rèm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Phiên bản

NAVARA 4WD Cao cấp

Công suất cực đại (HP/rpm)

140 190/ 3600

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

450/ 2000

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

6.2

Góc thoát trước/sau (độ)

Không

Loại động cơ

YD25 DDTi

Công nghệ động cơ

Turbo Diesel 2.5L, 4 xy lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS

Dung tích xi lanh

2488

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Khuyến mãi

  • Kiểu xe, số Chỗ ngồi05 chỗ
  • Kích thước DxRxC (mm)5260 x 1850 x 1860
  • Chiều dài cơ sở (mm)3150
  • Khoảng sáng gầm (mm)220
  • Bán kính vòng quay (m)6.3
  • Động cơYD25 DDTi
  • Dung tích động cơ (cc)2,488 cc
  • Công suất cực đại190/3600 Hp/rpm
  • Mô-men xoắn cực đại450/2000 Nm /rpm
  • Hộp sốSố tự động 7 cấp với chế độ lái tay